SO SÁNH VỚI CẤU TRÚC (NOT) AS ... AS, THE SAME AS, DIFFERENT FROM
1. So sánh sự giống nhau.
a. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as.
Cấu trúc: S + to be + as + adj + as + noun/ pronoun/ clause.
2. So sánh sự khác nhau.
a. Cấu trúc so sánh không ngang bằng với not as…as
Cấu trúc: S + to be + not + as + adj + as + noun/ pronoun/clause
Ví dụ:
Black and white movies are not as interesting as colour movies.
(Những bộ phim đen trắng thì không hấp dẫn bằng những bộ phim màu.)
My hometown is not as noisy as yours.
(Quê tôi không ồn ào như quê bạn.)
She is not as famous as she was before.
(Cô ấy không còn nổi tiếng như trước nữa.)
b. Cấu trúc so sánh với different from
Cấu trúc: S + to be + different from + noun/ pronoun.
Ví dụ:
Oil painting is different from pencil painting.
(Tranh sơn dầu thì khác với tranh vẽ chì.)
Your taste in music is quite different from mine.
(Sở thích âm nhạc của bạn khá là khác của tôi.)