UNIT 4: MUSIC AND ARTS

A. TỪ VỰNG:

1. anthem (n) / 'ænθəm /: quốc ca

2. atmosphere (n) / 'ætməsfɪər /: không khí, môi trường

3. compose (v) / kəm'pəʊz /: soạn, biên soạn

4. composer (n) / kəm'pəʊzər /: nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5. control (v) / kən'trəʊl /: điều khiển

6. core subject (n) / kɔːr 'sʌbdʒekt /: môn học cơ bản

7. country music (n) / 'kʌntri 'mju:zɪk /: nhạc đồng quê

8. curriculum (n) / kə'rɪkjʊləm /: chương trình học

9. folk music (n) / fəʊk 'mju:zɪk /: nhạc dân gian

10. non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl /: không cơ bản

11. opera (n) / 'ɒpərə /: vở nhạc kịch

12. originate (v) / ə'rɪdʒɪneɪt /: bắt nguồn

13. perform (n) / pə'fɔːm /: biểu diễn

14. performance (n) / pə'fɔːməns /: sự trình diễn, buổi biểu diễn

15. photography (n) / fə'tɒɡrəfi /: nhiếp ảnh

16. puppet (n) / 'pʌpɪt /: con rối

17. rural (adj) / 'rʊərəl /: thuộc nông thôn, thôn quê

18. sculpture (n) / 'skʌlptʃər /: điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

19. support (v) /sə'pɔ:t/: nâng đỡ

20. Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ /: trò chơi cờ ca-rô

21. water puppetry (n) / 'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ /: múa rối nước