COMPARATIVE WITH ADJECTIVES (So sánh với tính từ)
1. Cấu trúc:
Tính từ ngắn : S1 + tobe + adj (er) + than + S2
Tính từ dài : S1 + tobe + more + adj + than + S2
Ví dụ : This book is smaller than that book. (Quyển sách này nhỏ hơn quyển sách kia)
This book is more expensive than that book. (Quyển sách này đắt hơn quyển sách kia)
2. Cách thành lập tính từ so sánh hơn.
a. Tính từ ngắn : (hay còn gọi là tính từ 1 âm tiết. Khi thành lập tính từ so sánh hơn, chúng ta thường thêm đuôi ER vào phía sau tính từ đó.)
Adjective |
Comparative |
short (thấp) |
shorter (thấp hơn) |
small (nhỏ) |
smaller (nhỏ hơn) |
long (dài) |
longer (dài hơn) |
Ví dụ: The green box is smaller than the pink box. (Chiếc hộp màu xanh nhỏ hơn chiếc hộp màu hồng.)
- Với những tính từ có 1 âm tiết và có đuôi kết thúc là chữ cái -e, khi thành lập tính từ so sánh hơn, chúng ta sẽ chỉ thêm đuôi -r vào phía sau tính từ đó.
Adjective |
Comparative |
large (rộng) |
larger (rộng hơn) |
strange (lạ) |
stranger (lạ hơn) |
close (gần) |
closer (gần hơn) |
Ví dụ: This lake is larger than that lake. (Cái hồ này rộng hơn cái hồ kia.)
- Với những tính từ có 1 âm tiết và có kết thúc bằng 1 nguyên âm và 1 phụ âm, khi thành lập tính từ so sánh hơn, chúng ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -er.
Adjective |
Comparative |
big (to) |
bigger (to hơn) |
hot (nóng) |
hotter (nóng hơn) |
thin (gầy) |
thinner (gầy hơn) |
Ví dụ: The woman is thinner than the man. (Người phụ nữ gầy hơn người đàn ông.)
b. Tính từ dài : (Tính từ có 2 âm tiết trở lên)
Với hầu hết các tính từ có 2 âm tiết trở lên, chúng ta thường thêm more vào phía trước tính từ đó để thành lập tính từ so sánh hơn.
Adjective |
Comparative |
Beautiful (xinh, đẹp) |
More beautiful (xinh đẹp hơn) |
Interesting (thú vị) |
More interesting (thú vị hơn) |
Exciting (hào hứng) |
More exciting (hào hứng hơn) |
Ví dụ: Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc.)
c. Tính từ so sánh hơn đặc biệt
- Tuy nhiên, có một số tính từ dài không theo quy luật trên, tính từ có 2 âm tiết mà kết thúc là đuôi -y ở cuối thì y biến đổi thành i sau đó thêm ER
Ví dụ:
pretty => prettier happy => happier
Các em cùng theo dõi một số dạng tính từ so sánh hơn đặc biệt như sau:
Adjective |
Comparative |
good (tốt) |
better (tốt hơn) |
bad (tồi tệ) |
worse (tồi tệ hơn) |
much/ many (nhiều) |
more (nhiều hơn) |
little (ít) |
less (ít hơn) |
far (xa) |
farther/ further (xa hơn) |