“WILL BE ABLE TO" FOR FUTURE ABILITY
(CÁCH SỬ DỤNG WILL BE ABLE TO TRONG TƯƠNG LAI)
- Chúng ta sử dụng WILL BE ABLE TO để nói về khả năng trong tương lai.
Công thức:
( + ) S + will be able to + V-infinitive |
Ví dụ: She will be able to ride a bike next year. ( Cô ấy có thể sẽ biết đi xe đạp vào năm tới.)
( - ) S + will not/ won't be able to + V-infinitive |
Ví dụ: He won't be able to read or write until he is 6. (Cậu ấy có thể sẽ không biết đọc hay viết cho đến khi 6 tuổi.)
( ? ) |
Will + S + be able to + V-infinitive? |
Trả lời: |
Yes, S + will. |
Ví dụ: Will robots be able to talk to people in the future?
(Robots có thể sẽ nói chuyện được với con người trong tương lai không?