SUPERLATIVE OF LONG ADJECTIVES
(So sánh hơn nhất của tính từ dài)
Cấu trúc:
S + tobe + the + most + Long-adj + noun/ pronoun
Adjective |
Superlative |
intelligent |
The most intelligent |
Exciting |
The most exciting |
Popular |
The most popular |
Dangerous |
The most dangerous |
Ví dụ:
She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.)
This car is the most expensive of all. (Chiếc ô tô này đắt nhất trong tất cá)
Một số điều cần lưu ý khi sử dụng công thức so sánh hơn nhất trong tiếng Anh
+ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn nhất của tính từ ngắn.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Happy -> happier -> the happiest
Simple -> simpler -> the simplest
Narrow -> narrower -> the narrowest
Clever -> cleverer -> the cleverest