COMPARATIVES AND SUPERLATIVES OF SHORT ADJECTIVES
(DẠNG SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT CỦA TÍNH TỪ NGẮN)
1. Nếu tính từ một âm tiết kết thúc bằng “E”, chỉ cần thêm “R” vào đằng sau tính từ để tạo thành dạng so sánh hơn và “ST” vào đằng sau tính từ để tạo thành dạng so sánh nhất.
Adjective |
Comparative |
Superlative |
Large |
Larger |
Largest |
Wide |
Wider |
Widest |
Nice |
Nicer |
Nicest |
2. Nếu tính từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm và có một nguyên âm đứng trước phụ âm đó thì nhân đôi phụ âm cuối, rồi thêm đuôi “ER” (so sánh hơn) hoặc “EST” (so sánh nhất).
Adjective |
Comparative |
Superlative |
Big |
Bigger |
Biggest |
Thin |
Thinner |
Thinnest |
Fat |
Fatter |
Fattest |
3. Các tính từ thông thường thì ta chỉ cần thêm “ er” hoặc “ est” vào đằng sau của tính từ.
Adjective |
Comparative |
Superlative |
Tall |
Taller |
Tallest |
Long |
Longer |
Longest |
Short |
Shorter |
Shortest |
4. Trường hợp tính từ bất quy tắc.
Adjective |
Comparative |
Superlative |
Good |
Better |
Best |
Bad |
Worse |
Worst |
Far |
Farther/ Further |
Farthest/ Furthest |
Little |
Less |
Least |