PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN)



1.  Cách dùng
* Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ.

Vi dụ:

         I played football yesterday afternoon.

         (Tôi chơi bóng đá chiều hôm qua.)

* Diễn tả một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian ở quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại.

Được dùng với các cụm từ như: for + khoảng thời gian; from…to…

Ví dụ:

          I played football for 3 years.

         (Tôi chơi bóng đá được 3 năm).

         We were in the boat from Monday to Friday of last week.

         (Chúng tôi đã ở trên con thuyền này từ thứ Hai đến thứ Sáu tuần trước.)

* Diễn tả một chuỗi các hoạt động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.

Ví dụ:

         She came home, switched on the computer and played game.

         (Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và chơi game.)


2. Cấu trúc câu:

a. Câu khẳng định: 

S + V-ed/ P2

Ví dụ:

          I played basketball with my friends yesterday afternoon.

         (Hôm qua tôi chơi bóng rổ với các bạn tôi.)

         He went to the gym last week.

         (Tuần trước anh ấy đến phòng tập.)

b. Câu phủ định:

S + did not/ didn't + V-infinitive

Ví dụ:

          We didn’t ski last summer.

         (Chúng tôi không trượt tuyết mùa đông năm ngoái.)

         Nam didn’t play table tennis.

         (Nam không chơi bóng bàn hôm qua.)

c. Câu hỏi nghi vấn:

Did + S + V-infinitive?

Câu trả lời: Có 2 cách:

                                    Yes, S+ did  (Có…)

                                    No, S+ did n’t. (Không…)

Ví dụ:

            Did you take in cycling last month?

           (Tháng trước cậu tham gia đua xe không?)

            Yes, I did.  (Có.)

            Did he skateboard yesterday?

            (Hôm qua anh ấy có chơi  lướt ván không?)

            No, He didn’t.  (Không)


3. Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ.

Yesterday: Ngày hôm qua

Yesterday morning: Sáng ngày hôm qua.

Yesterday afternoon: Chiều hôm qua.

Yesterday evening: Tối hôm qua

(Two days, three weeks) ago: Hai ngày trước, ba tuần trước….

Last (year, month, week): Năm ngoái, tháng trướng, tuần trước

In (2002, June): Năm 2002, vào tháng 6.

From ….. to ….. : Từ thời điểm nào đến thời điểm nào.

In the (2000s, 1980s): Vào những năm 2000, 1980.

In the last century: Vào thế kỷ trước.

In the past: Trước đây.