1. Vocabulary for Unit 7: Traffic

1.5. Vocabulary for Unit 7: Traffic. Lesson 5. SKILLS 1

fasten your seatbelt

 /ˈfɑːsn jɔː ˈsiːtbɛlt/ (v.phr) thắt dây an toàn

Fasten your seatbelt when you are in a car.

(Thắt dây an toàn khi bạn trên xe hơi.)


fully stop

 / ˈfʊli stɒp/ (n.phr) dừng hoàn toàn

Wait for buses to fully stop before getting on or off.

(Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt .)


stick

 /stɪk/ (v) Dán

Don’t stick any body parts out of the window of a moving vehicle.

(Không cho bất kì bộ phận nào của cơ thể ra cửa sổ khi đang trên phương tiện di chuyển.)


pedestrian

 /pəˈdestriən/ (n) người đi bộ

Where should pedestrians cross the street?

(Người đi bộ nên qua đường ở đâu?)


get on /off

 /gɛt ɒn /ɒf/ (phr.v) lên/ xuống xe buýt

Wait for buses to fully stop before getting on or off.

(Đợi xe buýt hoàn toàn dừng lại trước khi lên hoặc xuống xe buýt.)


moving vehicle

 /ˈmuːvɪŋ ˈviːɪkl/ (n.phr) phương tiện đang di chuyển

What mustn’t you do when you are in a moving vehicle?

(Bạn không nên làm gì khi đang trên phương tiện di chuyển?.)


road user

 /rəʊd ˈjuːzə/ (n.phr) người tham gia giao thông

When you are a road user, what should you not do?

(Khi bạn là người tham gia giao thông, bạn không nên làm gì?)


zebra crossing

 /ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/ (n.phr) vạch kẻ đường

Walk across the street at the zebra crossing.

(Đi qua đường bằng vạch kẻ đường.)


cyclist

 /ˈsaɪklɪst/ (n) người đi xe đạp

Cyclists should give a signal before you turn.

(Người đi xe đạp nên làm tín hiệu khi chuyển hướng.)


passenger

 /ˈpæsɪndʒə(r)/ (n) hành khách

Don’t carry more than one passenger while cycling.

(Đừng chở hơn một người khi đi xe đạp.)


stand in a line

 /stænd ɪn ə laɪn/ (v.phr) xếp hình

The students are standing in a line to get on the school bus.

(Học sinh đang xếp hàng để lên xe buýt.)


shout

 /ʃaʊt/ (v) La hét

She is cycling to school and she is waving and shouting to her friends.

(Cô ấy đang chạy xe đạp đến trường và cô ấy đang vẫy tay và la hét với bạn cô ấy.)