1. Vocabulary for Unit 5: Food and Drink
1.1. Vocabulary for Unit 5: Food and Drink. Lesson 1. GETTING STARTED
fish sauce
/fɪʃ/ /sɔːs/ (n.phr): nước mắmWe'd like rice with some pork cooked in fish sauce.
(Chúng tôi gọi cơm với một ít thịt kho nước mắm.)
roast chicken
/rəʊst ˈʧɪkɪn/ (n): gà quayOh, could we also have an order of roast chicken and fried vegetables?
(Liệu chúng tôi có thể gọi món gà quay và rau chiên được không?.)
fried tofu
/fraɪd ˈtəʊfuː/ (n): tàu hủ chiênAnd I'd like some fried tofu and spring rolls too.
(Và tôi cũng gọi một ít đậu hũ chiên và chả giò)
shrimp
/ʃrɪmp/ (n): tômI like eating shrimp.
(Tôi thích ăn tôm.)
mineral water
/ˈmɪnərəl/ /ˈwɔːtə/ (n): nước khoángWe have a lot of drinks: juice, lemonade, green tea, mineral water
(Chúng tôi có nhiều thức uống: nước ép, nước chanh, trà xanh, nước khoáng.)
winter melon juice
/ˈwɪntə ˈmɛlən ʤuːs/ (n.phr): nước ép bí đaoDo you have winter melon juice?
((Bạn có nước ép bí đao không?))
can
/ˈkæn/ (n): lonHow many cans would you like?
(Bạn cần mấy lon?)
order
/ˈɔːdə(r)/ (v): gọi mónWe would like to order fried tofu and an orange juice.
(Chúng tôi muốn gọi món đậu hũ chiên và nước ép .)
Prepare for
/prɪˈpeə fɔː/ (phr.v): chuẩn bị choShe is preparing for her dinner.
(Cô ấy đang chuẩn bị bữa tối.)
allow someone to do something
/laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đó làm gìHis mum doesn't allow her children to drink juice during dinner.
(Mẹ anh ấy không cho phép con cô ấy uống nước ép trong bữa tối .)
beef noodle soup
/biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/ (n.phr): phở bòIt's pho bo - beef noodle soup.
(Nó là món phở bò.)