1. Vocabulary for Unit 2. Healthy Living
1.3. Vocabulary for Unit 2. Healthy Living. Lesson 3. A CLOSER LOOK 2
acne
/ˈækni/ (n): mụn trứng cáAcne causes black and white pimples on the face.
(Mụn trứng cá gây ra nốt mụn đầu đen và trắng trên mặt.)
fast food
/fɑːst/ /fuːd/ (n): thức ăn nhanhI’m addicted to fast food.
(Tôi nghiện thức ăn nhanh.)
vegetarian
/ˌvedʒəˈteəriən/ (n): người ăn chayIs she a vegetarian?
(Cô ấy có phải người ăn chay không?.)
healthy
/ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnhStay healthy by eating well and exercising regularly.
(Giữ sức khỏe bắng cách ăn uống đầy đủ và tậo thể dục thường xuyên.)
pimple
/ˈpɪmpl/ (n): mụn nhọtAcne causes black and white pimples on the face.
(Mụn trứng cá gây ra nốt mụn đầu đen và trắng trên mặt.)
sports centre
/spɔːts ˈsɛntə / (n.phr): trung tâm thể thaoMy brother often spends two hours exercising at the sports centre.
(Anh trai tôi thường dành 2 giờ tập thể dục tại trung tâm thể thao.)
cheesecake
/ˈtʃiːzkeɪk/ (n): bánh phô mátMy mother didn’t buy my favorite cheesecake.
(Mẹ tôi không mua bánh phô mát ưa thích cho tôi.)
clean up
/ kli:n ʌp / (phr.v): dọn dẹpWe are not cleaning up our community library.
(Chúng tôi không dọn dẹp thư viện cộng đồng.)
sweetened food
/ˈswiːtnd fuːd/ (n): đồ ngọtWe should avoid sweetened food.
(Chúng ta nên hạn chế đồ ăn ngọt.)
soybean
/ ˈsɔɪbiːn/ (n): đậu nànhSoybean is good for health.
(Đậu nành tốt cho sức khỏe.)