1. Vocabulary for Unit 11: Travelling in the future

1.7. Vocabulary for Unit 11: Travelling in the future. Lesson 7. LOOKING BACK & PROJECT

LOOKING BACK

sleep

 /sliːp/ (v) Ngủ

You can sleep when you travel by flying car.

(Bạn có thể ngủ khi bạn đi bằng xe bay.)


passenger

 /ˈpæsɪndʒə(r)/ (n) Hành khách

Her car can carry four passengers.

((Xe hơi của cô ấy có thể chở 4 khách.)


scientist

 /ˈsaɪəntɪst/ (n) Nhà khoa học

Some scientists think we will travel to new planets.

(Một số nhà khoa học nghĩ rằng chúng ta sẽ du hành đến hành tinh mới.)


spaceship

 /ˈspeɪsʃɪp/ (n) Tàu không gian

We will go to another planets by spaceship.

(Chúng ta sẽ đến hành tinh khác bằng tàu không gian.)


PROJECT

carry

 /ˈkæri/ (v) Chở

How many passengers can it carry?

(Nó có thể chở được bao nhiêu hành khách.?)


road system

 /rəʊd ˈsɪstɪm/ (n.phr) Hệ thống đường bộ

What road systems does it run on?

(Hệ thống đường bộ chạy bằng gì?)