1. Vocabulary for Unit 10: Energy sources

1.6. Vocabulary for Unit 10: Energy sources. Lesson 7. LOOKING BACK & PROJECT

LOOKING BACK

Rain heavily

 /reɪn ˈhɛvɪli/ (v.phr) Mưa lớn

Look! It is raining heavily.

(Nhìn kìa! Trời đang mưa lớn.)


Walk to school

 /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/ (v.hr) Đi bộ tới trường

He hasn’t got a bike at the moment, so he walks to school.

(Anh ấy không có xe đạp lúc này vì vậy anh ấy đi bộ đến trường.)


Do homework

 /duː/ /ˈhəʊmˌwɜːk/ (v.phr) Làm bài tập

He always does his homework in the evening.

(Anh ấy luôn luôn làm bài tập vào buổi tối.)


Write an essay

 /raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/ (v.phr) Viết luận

I’m afraid I have no time to help just now. I am writing an essay.

(Tôi e rằng tôi không có thời gian để giúp bạn ngay. Tôi đang viết luận.)


explain

 /iks'plein/ (v) Giải thích

At the moment, the teacher is explaining how solar energy works.

(Ngay lúc này, cô giáo đang giải thích cáhc năng lượng mặt trời hoạt động.)


Effective

 /ɪˈfektɪv/ (adj) Hiệu quả

We are looking for a cheap, clean and effective source of energy now.

(Chúng tôi đang tìm kiếm năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả bây giờ.)


PROJECT

leave

 /liːv/ (v) Rời khỏi

Turn the lights off when you leave the classroom.

(Tắt hết đèn khi ra khỏi phòng.)


Be not in use

 /biː nɒt ɪn juːz/ (v.phr) Không sử dụng

Turn off electrical appliances when they ,b>are not in use.

(Tắt hết các thiết bị điện khi không sử dụng.)


Overcool

 /ˌəʊvəˈkuːl/ (v) Làm quá lạnh

Don’t overheat or overcool the classrooms.

(Không để lớp học quá nóng hoặc quá lạnh.)


tap

 /tæp/ (n) Vòi nước

Check that none of your taps around the school are dripping.

(Kiểm tra rằng không có bất kì vòi nước nào ở trường đang nhỏ giọt.)