1. Vocabulary for Unit 10: Energy sources

1.2. Vocabulary for Unit 10: Energy sources. Lesson 2. A CLOSER LOOK 1

solar energy

 /ˈsəʊlər ˈɛnəʤ/ (n.phr) năng lượng mặt trời

Solar energy comes from the sun.

(Năng lượng mặt trời lấy từ mặt trời.)


wind energy

 /wɪnd ˈɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng gió

Wind energy comes from the wind.

( Năng lượng gió lấy từ gió.)


hydro energy

 /wɪnd ˈɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng hi rô

Hydro energy comes from water.

(Năng lượng hi rô lấy từ nước.)


nuclear energy

 /ˈnjuːklɪər ˈɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng hạt nhân

Nuclear energy comes from the nuclear.

(Năng lượng hạt nhân lấy từ hạt nhân.)


breeze

 /briːz/ (n.) gió nhẹ

A good place to change water to energy is near the sea because of the sea breezes.

(Một nơi thích hợp để chuyển nước thành năng lượng là cạnh biển nhờ vào gió biển.)


solar panel

 /ˈsəʊlə ˈpænl/ (n.phr) pin mặt trời

They are putting solar panels on the roof of our building to produce solar energy.

(Họ để pin mặt trời trên nóc nhà để tạo ra năng lượng mặt trời.)


reduce

 /ri'dju:s/ (v.) hạn chế

They are reducing the use of nuclear because it is not safe to produce.

( Họ hạn chế việc sử dụng hạt nhân vì nó khó sản xuất.)


dangerous

 /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) nguy hiểm

Nuclear energy is dangerous and expensive.

(Năng lượng hạt nhân thì nguy hiểm và đắt.)


recycle

 /ˌriːˈsaɪkl/ (v) tái chế

The word ‘recycle’ has three syllables.

(Từ tái chế có 3 vần.)


pollute

 /pəˈluːt/ (v) ô nhiễm

Burning coal is ,b>polluting our environment.

(Đốt than gây ô nhiễm môi trường.)


government

 /ˈɡʌvənmənt/ (n) chính phủ

Our government is looking for new sources of energy to replace gas.

(Chính phủ đang tìm kiếm những nguồn năng lượng mới để thay thế khí đốt.)