1. Vocabulary for Unit 6: A Visit to a School
1.4. Vocabulary for Unit 6: A Visit to a School. Lesson 4. COMMUNICATION
learning resources
/ˈlɜːnɪŋ rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài liệu học tậpI want them to see our learning resources.
(Tôi muốn họ sử dụng tài liệu học tập của chúng tôi.)
sport hall
/spɔːt hɔːl/ (n): hội trường thể thaoThe school has some modern science laboratories, computer rooms, a large library, a sport hall, and an activity studio.
(Trường học có phòng thí nghiệm khoa học hiện đại, phòng máy, thư viện lớn, hội trường thể thao và một phòng thu hoạt động.)
get involved in
/gɛt ɪnˈvɒlvd ɪn/ (v.phr): tham gia vàoThey also study extra subjects and get involved in projects, use school resources and take part in a number of outdoor activities and school trips.
(Họ cũng học những môn phụ và tham gia vào dự án, sử dụng tài nguyên trường học cũng như tham gia các hoạt động ngoài trời và chuyến đi chơi.)