1. Vocabulary for Unit 4: Music and Arts
1.3. Vocabulary for Unit 4: Music and Arts. Lesson 3. A CLOSER LOOK 2
exciting
/ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): sôi nổiClassical music is not as exciting as rock.
(Nhạc cổ điển thì không mấy sôi nổi bằng nhạc rock.)
folk music
/ fəʊk 'mju:zɪk / (n.phr): nhạc dân gianYou like folk music, don’t you?
(Bạn thích nhạc dân gian đúng không?.)
pop music
/pɒp ˈmjuːzɪk/ (n): nhạc popI like pop music.
(Tôi thích nhạc pop.)
country music
/ 'kʌntri 'mju:zɪk / (n): nhạc đồng quêIt is not like country music.
(Nó không giống như nhạc đồng quê.)
works of art
/wɜːks ɒv ɑːt/ (n.phr): tác phẩm nghệ thuậtThe Vatican Museum has excellent works of art.
(Viện bảo tàng Vatican có những tác phẩm nghệ thuật xuất sắc)
relaxing
/rɪˈlæksɪŋ/ (adj): thư giãnA vacation on the beach is relaxing, while a vacation in a big city may not be.
(Kỳ nghỉ trên biển thì thư giãn trong khi kỳ nghỉ ở các thành phố lớn thì không như thế.)
peaceful
/ˈpiːsfl/ (adj): yên bìnhCity life is busy, but country life is peaceful.
(Cuộc sống thành thị thì bận rộn nhưng cuộc sống nông thôn thì yên bình.)
friendly
/ˈfrendli/ (adj): thân thiệnHe is very friendly.
(Anh ấy rất thân thiện.)
comedy
/ˈkɒmədi/ (n): phim hàiI think action films are more interesting than comedies.
(Tôi nghĩ phim hành động thì thú vị hơn phim hài.)
music contest
/ˈmjuːzɪk ˈkɒntɛst/ (n.phr): cuộc thi âm nhạcThis year's music contest is different from last year's. .
(Cuộc thi âm nhạc năm nay thì khác với cuộc thi năm ngoái.)
character
/ˈkærəktə(r)/ (n): nhân vậtThe characters in the film are not the same as the ones in the play.
(Những nhân vật trong phim thì không giống nhân vật trong vở kịch.)