1. Vocabulary for Unit 3: Community Service

1.2. Vocabulary for Unit 3: Community Service. Lesson 2. A CLOSER LOOK 1

exchange

 /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi

Children in our village exchange used paper for notebooks every school year.

(Trẻ em ở làng trao đổi giấy tập đã dùng mỗi năm học.)


tutor

 /ˈtjuːtə(r)/ (v): dạy kèm

Minh and his friends often tutor small children in their village.

(Minh và bạn anh ấy thường dạy kèm cho các em nhỏ trong làng.)


water

 /ˈwɔːtə(r)/ (v): tưới cây

Tom and his friends water the plants in their neighbourhood every weekend.

(Tom và bạn anh ấy tưới cây trong khu phố mỗi cuối tuần.)


collect

 /kəˈlekt/ (v): thu nhặt

We collected clothes and gave them to homeless children.

(Chúng tôi thu nhặt quần áo và cho trẻ em vô gia cư.)


volunteer

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (v): tình nguyện

Teenagers volunteered to clean streets.

(Thanh thiếu niên tình nguyện dọn đường.)


provide

 /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp

We provided food for homeless children last Tet holiday.

(Chúng tôi cung cấp thức ăn cho trẻ vô gia cư hồi kỳ nghĩ Tết vừa rồi.)