1. Vocabulary for Unit 12. Robots
1.5. Vocabulary for Unit 12. Lesson 5. SKILLS 1
interested
/ˈɪntrəstɪd/ (adj) (adj): hứng thúWhat robots are children interested in?
(Trẻ em hứng thú với những con robot nào?)
international
/ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tếThere is an international robot show in Ha Noi.
(Có một triển lãm robot quốc tế tại Hà Nội.)
choice
/tʃɔɪs/ (n): lựa chọnTeacher robots are the best choice for children.
(Robot giáo viên là sự lựa chọn tốt nhất cho trẻ em.)
literature
/ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn họcThey can teach them English and literature.
(Họ có thể dạy họ tiếng Anh và văn học.)
improve
/ɪmˈpruːv/ (v): cải thiệnThey can also help children you win to improve their English pronunciation.
(Họ cũng có thể giúp những đứa trẻ mà bạn giành chiến thắng cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của chúng.)