1. Vocabulary for Unit 3. My Friends

1.3. Vocabulary for Unit 3. Lesson 3. A CLOSER LOOK 2

present

/ˈprizent/ (n): hiện tại

My sister does not make a sandwich at present.

(Em gái tôi hiện tại không làm bánh mì sandwich.)

 

supermarket

/ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị

I go to the supermarket at the moment.

(Tôi đi siêu thị vào lúc này.)

 

ice cream

/aɪs/ /kriːm/ (n): kem

Nam and Ba eat ice cream.

(Nam và Ba ăn kem.)

 

take photos

/teɪk foʊ.t̬oʊ/ (phr): chụp ảnh

Lan and Trang take photo.

(Lan và Trang chụp ảnh.)

 

letter

/ˈletə(r)/ (n): thư

Lan writes a letter.

(Lan viết thư.)

 

badminton

/ˈbædmɪntən/ (n): cầu lông

Duong plays badminton.

(Dương chơi cầu lông.)

 

now

/naʊ/ (adv): bây giờ

Are you reading now?

(Bạn có đang đọc bây giờ không?)

 

read

/riːd/ (v): đọc

Nam reads a book.

(Nam đọc sách.)

 

football

/ˈfʊtbɔːl/ (n): bóng đá

They play football at the moment.

(Họ chơi bóng vào lúc này.)

 

swimming

/ˈswɪm.ɪŋ/ (n): bơi

Is your friend swimming?

(Bạn của bạn có đang bơi không?)

 

English

/ˈɪŋglɪʃ/ (n): tiếng Anh

Are they learning English?

(Họ đang học tiếng Anh?)