Resources for Unit 4: Music and Arts - Global Success 7
1. Vocabulary for Unit 4: Music and Arts
1.4. Vocabulary for Unit 4: Music and Arts. Lesson 4. COMMUNICATION
opera
/ˈɒprə/ (n): nhạc kịchI do not quite like opera.
(Tôi không mấy thích nhạc kịch.)
beat
/biːt/ (n): nhịpI prefer folk music. It has a better beat.
(Tôi thích nhạc dân gian hơn. Nó có nhịp hay hơn.)
compulsory
/kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộcMusic and dancing are compulsory.
( Âm nhạc và nhảy là môn bắt buộc.)
choir
/ˈkwaɪə(r)/ (n): hợp xướngThe school even has a choir, and they perform every month.
(Trường học cũng có hợp xướng và họ biểu diễn hàng tháng.)