Resources for Unit 9. World Englishes – Global Success 9

Site: vinhphuc.topgrade.edu.vn
Course: Tiếng Anh Tăng Cường lớp 9 - Yên Lạc
Book: Resources for Unit 9. World Englishes – Global Success 9
Printed by: Guest user
Date: Friday, 22 November 2024, 11:39 AM

1. Vocabulary for Unit 9. WORLD ENGLISHES

Vocabulary for Unit 9. WORLD ENGLISHES.

1.1. Vocabulary for Week 23. Lessons 1 - 3. U9. Global Success 9

exchange student

(n) /ɪksˈʧeɪndʒ ˈstjuːdənt/ = sinh viên trao đổi

              As an exchange student, she learned about different cultures.

 


vocabulary

(n) /vəˈkæbjʊləri/ = từ vựng

              Building a rich vocabulary is crucial for language learning.

 


immigrant

(n) /ˈɪmɪɡrənt/ = người nhập cư

              The city welcomed the immigrant families with open arms.

 


first language

(n) /fɜːst ˈlæŋɡwɪdʒ/ = ngôn ngữ đầu tiên

              Learning a first language is a natural process for children.

 


concentric

(a) /kənˈsɛntrɪk/ = đồng tâm

              The circles were concentric, with each one inside the other.

 


bilingual

(a) /baɪˈlɪŋɡwəl/ = song ngữ

              Being bilingual opens up many opportunities for communication.

 


fluent

(a) /fluːənt/ = thành thạo

              She became fluent in Spanish after living in Spain for a year.

 


official language

(n) /əˈfɪʃəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ = ngôn ngữ chính thức

              English is the official language of many countries.

 


variety

(n) /vəˈraɪəti/ = đa dạng

              The garden had a variety of colorful flowers.

 


borrowed words

(n) /ˈbɒrəʊd wɜːdz/ = từ mượn

              English has many borrowed words from other languages.

 


pronunciation

(n) /prəˌnʌnsɪˈeɪʃən/ = phát âm

              Correct pronunciation is essential for clear communication.

 


relative clauses

(n) /ˈrɛlətɪv ˈklɔːzɪz/ = mệnh đề quan hệ

              Relative clauses provide additional information about a noun.


1.2. Vocabulary for Week 24. Lessons 4 - 7. U9. Global Success 9

linguist

(n) /ˈlɪŋɡwɪst/ = nhà ngôn ngữ học

             The linguist studied the origins of language.

 


relative pronoun

(n) /ˈrɛlətɪv ˈprəʊnaʊn/ = đại từ quan hệ

             The relative pronoun connects a clause to a noun.

 


quiz

(n) /kwɪz/ = bài kiểm tra

             The students took a challenging quiz in class.

 


complicated

(a) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ = phức tạp

             The instructions were complicated and hard to follow.

 


agency

(n) /ˈeɪdʒənsi/ = đại lý

             The agency helped us plan our trip efficiently.

 


praise

(v) /preɪz/ = khen ngợi

             The teacher praised the students for their hard work.

 


luck

(n) /lʌk/ = may mắn

             Winning the lottery was just a stroke of luck.

 


borrow

(v) /ˈbɒrəʊ/ = mượn

             Can I borrow your pen for a moment?

 


phrases

(n) /ˈfreɪzɪz/ = cụm từ

             Learning common phrases is essential for conversation.

 


pronunciation

(n) /prəˌnʌnsɪˈeɪʃən/ = phát âm

             Practice your pronunciation to improve your speaking skills.

 


vocabulary

(n) /vəˈkæbjʊləri/ = từ vựng

             Building a strong vocabulary is key to language proficiency.

 


immigrant

(n) /ˈɪmɪɡrənt/ = người nhập cư

             The immigrant community enriched the city's culture.

 


native speakers

(n) /ˈneɪtɪv ˈspiːkəz/ = người bản xứ

             Native speakers often have an advantage in language learning.

 


grammar

(n) /ˈɡræmər/ = ngữ pháp

             Understanding grammar rules is essential for writing correctly.

 


bilingual

(a) /baɪˈlɪŋɡwəl/ = song ngữ

             Being bilingual allows for easy communication in two languages.


2. Grammar for Unit 9. Defining relative clauses

WHICH : dùng thay tiền ngữ chỉ về sự việc hay con vật, làm chủ từ hoặc túc từ của mệnh đề tính từ. THAT : dùng thay cho tiền ngữ chỉ người, sự việc hay con thú, làm chủ từ hoặc túc từ của mệnh đề tính từ.


ADJECTIVE / RELATIVE CLAUSES ( Mệnh đề tính từ / quan hệ)

Mệnh đề tính từ (Adjective clauses) hay mệnh đề quan hệ (Relative clauses) được giới thiệu bởi một đại từ quan hệ (Relative pronoun) hay trạng từ quan hệ ( Relative adverbs) và bổ nghĩa cho một danh từ (a noun) hay một đại từ ( a pronoun).

e.g.: The man who spoke to you yesterday is my uncle.

(Người đàn ông nói chuyện với bạn ngày hôm qua là chú tôi.)

The car which you see over there is my boss’s.

(Chiếc xe bạn thấy đằng kia là xe của chú tôi).


+ Danh từ hay đại từ có một mệnh đề tính từ bổ nghĩa được gọi là tiền ngữ (an antecedent).

Mệnh đề tính từ luôn luôn đứng ngay sau tiền ngữ của nó.


Relative pronouns (Đại từ quan hệ): gồm có :

WHO

WHOM                         

WHOSE (chỉ sở hữu)

WHICH : chỉ về sự việc, con thú THAT : chỉ về người, sự việc, con thú.


WHO : dùng thay cho tiền ngữ chỉ về người và làm chủ từ (subject) của mệnh đề tính từ.

e.g.: The boy who is speaking to Mr John is the perfect.

(Cậu bé đang nói chuyện với ông John là lớp trưởng.)

The person who takes care of patients is a nurse.

(Người chăm sóc bệnh nhân là y tá.)


WHOM : dùng thay cho tiền ngữ chỉ về người và làm túc từ (object) của mệnh để tính từ.

e.g.: The woman /who(m) you see at the desk is the librarian.

(Người phụ nữ bạn thấy ở bàn viết là quản thủ thư viện)

The doctor /who(m) they talked about is very kind.

(Bác sĩ họ đã nói về (ông ta) rất tử tế.)

Chú ý : WHOM có thể được thay bằng WHO, ở văn phòng giao tiếp  (informal style).


WHOSE (+ NOUN) : khi tiền ngữ chỉ về người và có chức năng như một tính từ sở hữu (possessive adjective ).

e.g.: The child whose parents are dead is an orphan.

(Đứa trẻ mà cha mẹ của nó mất là đứa mồ côi.)

The man whose son is my classmate is an engineer.

(Người đàn ông con ông ấy là bạn cùng lớp với tôi là kỹ sư.)

Chú ý : WHOSE luôn luôn đứng giữa HAI danh từ.


WHICH : dùng thay tiền ngữ chỉ về sự việc hay con vật, làm chủ từ hoặc túc từ của mệnh đề tính từ.

e.g.: The books which are on top of the shelf are novels.

(Những sách trên kệ là tiểu thuyết.) (subject)

The horses (which) you see in the field are race horses.

(Những con ngựa bạn thấy trong cánh đồng là ngựa đua.) (object)


THAT : dùng thay cho tiền ngữ chỉ người, sự việc hay con thú, làm chủ từ hoặc túc từ của mệnh đề tính từ.

e.g.: The books that interest children much are picture - hooks.

(Sách thu hút trẻ em nhiều là sách truyện tranh.) (subject)

The matter (that) they’re considering is very complex.

(Vấn đề họ đang xem xét quá phức tạp.)

The student that showed you the way is in my class

(Sinh viên chỉ đường cho bạn học lớp tôi.)  (subject)

Tile children (that) visitors are giving presents are the victims of the last flood.

(Các trẻ em, khách đang tặng quà là nạn nhân vụ lụt vừa qua.)


3. Video Lecture for Unit 9. WORLD ENGLISHES

Video Lecture for Unit 9. WORLD ENGLISHES.


4. Hướng Dẫn & Thực hành Phát Âm Unit 9 (Global Success 9)

Bấm vào các link Mục lục (Table of Contents) để xem Video Hướng dẫn và Thực hành Phát âm.

Phần Thực hành phát âm nên học trên máy tính.

4.1. Thực hành phát âm – Pronunciation. Practice. Unit 9

Stress in words ending in -ion and -ity

Click the buttons to listen, say aloud, and record. Compare your voice with the sample pronunciation. Practice each sentence at least 3 times.