Resources for Unit 1. Local Community - Global Success 9
Site: | vinhphuc.topgrade.edu.vn |
Course: | Tiếng Anh Tăng Cường lớp 9 - Tam Dương |
Book: | Resources for Unit 1. Local Community - Global Success 9 |
Printed by: | Guest user |
Date: | Friday, 22 November 2024, 11:40 AM |
Table of contents
- 1. Vocabulary for Unit 1. LOCAL COMMUNITY
- 2. Grammar. Unit 1. Wh-questions – to infinitive
- 3. Video Lecture for Unit 1. Local Community
- 3.1. Video Lecture for Unit 1. Lesson 1. GETTING STARTED
- 3.2. Video Lecture for Unit 1. Lesson 2. A CLOSER LOOK 1
- 3.3. Video Lecture for Unit 1. Lesson 3. A CLOSER LOOK 2
- 3.4. Video Lecture for Unit 1. Lesson 4. COMMUNICATION
- 3.5. Video Lecture for Unit 1. Lesson 5. SKILLS 1
- 3.6. Video Lecture for Unit 1. Lesson 6. SKILLS 2
- 3.7. Video Lecture for Unit 1. Lesson 7. LOOKING BACK
- 4. Hướng Dẫn & Thực hành Phát Âm Unit 1 (Global Success 9)
1. Vocabulary for Unit 1. LOCAL COMMUNITY
Mời bạn bấm vào các link phía tay phải (Mục lục - Table of Contents) để xem: Từ vựng, Hướng dẫn Ngữ pháp từng Unit và Bài giảng Video chọn lọc cho từng bài.
Mời bạn bấm và học nào.
1.1. Vocabulary for Week 1. Lessons 1 - 3. U1. Global Success 9
suburb
(n) /ˈsʌbɜːb/ = outskirts (ngoại ô).e.g. They moved to the suburb to enjoy a quieter lifestyle.
facilities
(n) /fəˈsɪlɪtiz/ = amenities (cơ sở vật chất).e.g. The gym offers excellent facilities for fitness enthusiasts.
community
(n) /kəˈmjuːnɪti/ = society (cộng đồng).e.g. He is actively involved in his local community.
artisan
(n) /ˈɑːrtɪzən/ = craftsman (nghệ nhân).e.g. The vase was made by a skilled artisan.
handicraft
(n) /ˈhændɪkræft/ = craftwork (hàng thủ công).e.g. She collects handicrafts from every country she visits.
souvenir
(n) /ˌsuːvəˈnɪər/ = memento (quà lưu niệm).e.g. I bought a small statue as a souvenir from my trip to Paris.
specialty food
(n) /ˈspɛʃəlti fuːd/ = regional dish (đặc sản).e.g. When you visit Hanoi, trying the local specialty food is a must.
garbage collector
(n) /ˈɡɑːrbɪdʒ kəˈlɛktər/ = trash collector (người thu gom rác).e.g. The garbage collector comes early in the morning.
electrician
(n) /ɪˌlekˈtrɪʃən/ = electrical technician (thợ điện).e.g. We called an electrician to fix the wiring in our house.
firefighter
(n) /ˈfaɪərˌfaɪtər/ = fireman (lính cứu hỏa).e.g. The firefighter bravely entered the burning building.
delivery person
(n) /dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsən/ = courier (người giao hàng).e.g. The delivery person arrived with the package at noon.
attraction
(n) /əˈtrækʃən/ = point of interest (điểm thu hút).e.g. The museum is a major attraction in our city.
pottery
(n) /ˈpɒtəri/ = ceramics (gốm).e.g. She takes a class in pottery every weekend.
neighbourhood
(n) /ˈneɪbərhʊd/ = district (khu phố).e.g. We live in a friendly neighbourhood.
1.2. Vocabulary for Week 2. Lessons 4 - 7. U1. Global Success 9
preserve
(v) /prɪˈzɜrv/ = maintain (bảo tồn).e.g. It's important to preserve old traditions for future generations.
shorten
(v) /ˈʃɔːrtn̩/ = reduce (rút ngắn).e.g. To save time, let's shorten the meeting to 30 minutes.
fragrance
(n) /ˈfreɪɡrəns/ = scent (hương thơm).e.g. She loved the fresh fragrance of the roses.
original
(a) /əˈrɪdʒɪnəl/ = initial (gốc, nguyên bản).e.g. The original painting is in the museum.
function
(n) /ˈfʌŋkʃən/ = role, purpose (chức năng).e.g. The main function of the brakes is to stop the car.
attraction
(n) /əˈtrækʃən/ = allure (điểm hấp dẫn).e.g. That seaside town is famous for its tourist attractions.
specialty
(n) /ˈspɛʃəlti/ = expertise (đặc sản).e.g. French cheese is a regional specialty.
hand down
(v) /ˈhænd daʊn/ = transmit, pass on (truyền lại).e.g. He handed down his watch to his grandson.
tourist
(n) /ˈtʊərɪst/ = traveler (du khách).
e.g. The tourist took many photos of the scenic views.
weaving
(n) /ˈwiːvɪŋ/ = knitting (dệt).e.g. Weaving is a popular craft in her village.
pottery
(n) /ˈpɒtəri/ = earthenware (gốm sứ).e.g. He bought some beautiful pottery on his trip to Morocco.
technique
(n) /tekˈniːk/ = method (kỹ thuật).e.g. She uses a special technique to paint landscapes.
generation
(n) /ˌdʒenəˈreɪʃən/ = cohort (thế hệ).e.g. There's a big gap between my generation and my children's.
workshop
(n) /ˈwɜːkʃɒp/ = seminar (xưởng, hội thảo).e.g. He attended a workshop on digital marketing strategies.
look around
(v) /lʊk əˈraʊnd/ = explore (nhìn quanh).e.g. We looked around the new mall for hours.
2. Grammar. Unit 1. Wh-questions – to infinitive
Từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có to
Trong phần kiến thức này, người học cần lưu ý:
Có thể sử dụng từ để hỏi what, who, where, how, when trước một động từ nguyên mẫu có to để diễn tả tình huống khó hoặc không chắc chắn
Lưu ý: why không thể dùng trước động từ nguyên mẫu có to
Có thể sử dụng động từ ask, wonder, (not) be sure, have no idea, (not) know, (not) tell trước từ để hỏi + động từ nguyên mẫu có to
Ví dụ:
She knows how to cope with stress and pressure at work. (Cô ấy biết cách đối phó với căng thẳng và áp lực ở nơi làm việc.)
He has no idea what to do when he feels stressed. (Anh ấy không biết nên làm gì khi bị căng thẳng)
Câu hỏi tường thuật với từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có to
Trong phần kiến thức này, người học cần lưu ý:
Để tường thuật lại câu hỏi Yes/No, có thể sử dụng whether đứng trước động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: She asked whether to quit her job because of the stress she endured. (Cô ấy hỏi có nên bỏ việc không vì căng thẳng mà cô ấy phải chịu đựng)
3. Video Lecture for Unit 1. Local Community
Video Lecture for Unit 1. Local Community
3.1. Video Lecture for Unit 1. Lesson 1. GETTING STARTED
Collected from VietJack
3.2. Video Lecture for Unit 1. Lesson 2. A CLOSER LOOK 1
Collected from VietJack
3.3. Video Lecture for Unit 1. Lesson 3. A CLOSER LOOK 2
Collected from VietJack
3.4. Video Lecture for Unit 1. Lesson 4. COMMUNICATION
Collected from VietJack
3.5. Video Lecture for Unit 1. Lesson 5. SKILLS 1
Collected from VietJack
3.6. Video Lecture for Unit 1. Lesson 6. SKILLS 2
Collected from VietJack
3.7. Video Lecture for Unit 1. Lesson 7. LOOKING BACK
Collected from VietJack
4. Hướng Dẫn & Thực hành Phát Âm Unit 1 (Global Success 9)
Bấm vào các link Mục lục (Table of Contents) để xem Video Hướng dẫn và Thực hành Phát âm.
Phần Thực hành phát âm nên học trên máy tính.
4.1. Video Hướng Dẫn Phát Âm Unit 1 (Global Success 9)
4.2. Thực hành phát âm – Pronunciation. Practice. Unit 1
Vowel revision: /ӕ/, /a:/, and /e/
Click the buttons to listen, say aloud, and record. Compare your voice with the sample pronunciation. Practice each sentence at least 3 times.