Resources for Unit 5. Our Experiences – Global Success 9
Site: | vinhphuc.topgrade.edu.vn |
Course: | Tiếng Anh Tăng Cường lớp 9 - Tam Đảo |
Book: | Resources for Unit 5. Our Experiences – Global Success 9 |
Printed by: | Guest user |
Date: | Friday, 22 November 2024, 11:40 AM |
1. Vocabulary for Unit 5. OUR EXPERIENCES
Vocabulary for Unit 5. OUR EXPERIENCES.
1.1. Vocabulary for Week 11. Lessons 1 - 3. U5. Global Success 9
experience
(n) /ɪkˈspɪər.i.əns/ = expertise (kinh nghiệm).e.g. She has years of experience in the hospitality industry.
specialties
(n) /ˈspeʃ.əl.tiz/ = expertise, special products (đặc sản).e.g. The restaurant is known for its seafood specialties.
eco-tour
(n) /ˈiː.koʊ tʊər/ = ecological tour (du lịch sinh thái).e.g. We offer an eco-tour that focuses on sustainable travel practices.
gong show
(n) /ɡɒŋ ʃoʊ/ = chaotic event (buổi biểu diễn gong).e.g. The meeting turned into a complete gong show with everyone talking over each other.
scenery
(n) /ˈsiː.nər.i/ = landscape (phong cảnh).e.g. The scenery along the coast was breathtaking.
thrilling
(a) /ˈθrɪl.ɪŋ/ = exciting (hồi hộp, ly kỳ).e.g. The roller coaster ride was absolutely thrilling.
amazing
(a) /əˈmeɪ.zɪŋ/ = astonishing (tuyệt vời).e.g. The magician’s performance was simply amazing.
local
(a) /ˈləʊ.kəl/ = native (địa phương).e.g. We prefer to use local suppliers to support the community.
species
(n) /ˈspiː.ʃiːz/ = types, kinds (loài).e.g. This park is home to several endangered species.
memorable
(a) /ˈmem.ər.ə.bl/ = unforgettable (đáng nhớ).e.g. It was a memorable day, filled with joy and laughter.
eco-tourism
(n) /ˈiː.koʊ ˈtʊə.rɪ.zəm/ = sustainable tourism (du lịch sinh thái).e.g. Eco-tourism is growing in popularity as travelers become more environmentally conscious.
snorkeling
(n) /ˈsnɔː.kəl.ɪŋ/ = underwater swimming (lặn với ống thở).e.g. Snorkeling among the coral reefs is a highlight of the trip.
performance
(n) /pəˈfɔːr.məns/ = show (màn trình diễn).e.g. The theater group put on a stellar performance last night.
exhilarating
(a) /ɪɡˈzɪl.ə.reɪ.tɪŋ/ = thrilling (sảng khoái).e.g. Climbing the mountain was an exhilarating experience.
unpleasant
(a) /ʌnˈplez.ənt/ = disagreeable (khó chịu).e.g. They had an unpleasant encounter with an aggressive salesperson.
1.2. Vocabulary for Week 12. Lessons 4 - 6. U5. Global Success 9
apologize
(v) /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/ = express regret (xin lỗi).e.g. I must apologize for the late arrival of the shipment.
mistake
(n) /mɪˈsteɪk/ = error (lỗi, sai sót).e.g. It was an honest mistake, and she quickly corrected it.
team building
(n) /tiːm ˈbɪl.dɪŋ/ = group development (xây dựng đội nhóm).e.g. The company organizes team building activities to enhance cooperation among employees.
snorkeling
(n) /ˈsnɔː.kəl.ɪŋ/ = diving with a snorkel (lặn với ống thở).e.g. Snorkeling in the clear blue waters was the highlight of our vacation.
exhilarating
(a) /ɪɡˈzɪl.ə.reɪ.tɪŋ/ = exciting (sảng khoái, phấn khích).e.g. The zip-line adventure was exhilarating and left everyone wanting more.
coral reef
(n) /ˈkɒr.əl riːf/ = marine reef (rạn san hô).e.g. The coral reef is home to a diverse range of marine life.
species
(n) /ˈspiː.ʃiːz/ = types (loài).e.g. Conservation efforts focus on protecting endangered species.
performance
(n) /pəˈfɔːr.məns/ = act, presentation (màn trình diễn).e.g. Her performance in the play received rave reviews.
theme
(n) /θiːm/ = subject (chủ đề).e.g. The conference's theme this year is 'Innovation in Technology'.
unforgettable
(a) /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bl/ = memorable (không quên được).e.g. They shared an unforgettable evening under the stars.
environment
(n) /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ = surroundings (môi trường).e.g. We must take steps to protect our natural environment.
campus
(n) /ˈkæm.pəs/ = university grounds (khuôn viên trường).e.g. The university campus covers over 200 acres.
team leaders
(n) /tiːm ˈliː.dərz/ = group heads (trưởng nhóm).e.g. Team leaders play a crucial role in guiding their members.
communication
(n) /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = exchange of information (giao tiếp).e.g. Effective communication is key to successful project management.
summer course
(n) /ˈsʌm.ə kɔːs/ = educational program during summer (khóa học mùa hè).e.g. The university offers a summer course in digital marketing.
1.3. Vocabulary for Week 13. Lessons 7. U5. Global Success 9
experience
(n) /ɪkˈspɪər.i.əns/ = encounter (trải nghiệm).e.g. Traveling through Asia was an incredible experience.
memorable
(a) /ˈmem.ər.ə.bl/ = unforgettable (đáng nhớ).e.g. The concert last night was truly memorable.
thrilling
(a) /ˈθrɪl.ɪŋ/ = exciting (hồi hộp, ly kỳ).e.g. Watching the sunrise from the mountaintop was a thrilling experience.
helpless
(a) /ˈhelp.ləs/ = unable to act (bất lực).e.g. She felt helpless as she watched the storm damage her home.
embarrassing
(a) /ɪmˈbær.ə.sɪŋ/ = awkward (xấu hổ).e.g. He had an embarrassing moment when he forgot his lines on stage.
exhilarating
(a) /ɪɡˈzɪl.ə.reɪ.tɪŋ/ = thrilling (phấn khích).e.g. The roller coaster ride was exhilarating.
eco-tour
(n) /ˈiː.koʊ tʊər/ = ecological trip (du lịch sinh thái).e.g. They offer an eco-tour that focuses on wildlife preservation.
team building
(n) /tiːm ˈbɪl.dɪŋ/ = strengthening team cooperation (xây dựng đội nhóm).e.g. Our office organizes an annual team building retreat.
went blank
(v) /went blæŋk/ = forgot what to say or do (trống rỗng, không nhớ gì).e.g. During the interview, he suddenly went blank.
exploring
(v) /ɪkˈsplɔː.rɪŋ/ = investigating (khám phá).e.g. We spent the day exploring the old town.
present perfect
(n) /ˈprez.ənt ˈpɜː.fɪkt/ = a tense in English grammar (thì hiện tại hoàn thành).e.g. The present perfect is often used to talk about experiences up to now.
apologise
(v) /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/ = say sorry (xin lỗi).e.g. He had to apologise for arriving late.
response
(n) /rɪˈspɒns/ = reply (phản hồi).e.g. The quick response from the emergency services was crucial.
pronounced
(a) /prəˈnaʊnst/ = distinct (phát âm).e.g. Her accent is very pronounced, making her origin obvious.
2. Grammar for Unit 5. The present perfect
1. Khái niệm Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành dùng cho các hành động xảy ra trong quá khứ nhưng chưa kết thúc, có thể tiếp tục trong hiện tại, tương lai hoặc có ảnh hưởng tới hiện tại.
2. Cách dùng Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả:
a. Hành động đã xảy ra trong quá khứ và có ảnh hưởng tới hiện tại
Eg: Tom has had a bad car crash.
(Tom đã bị tai nạn ô tô nghiêm trọng – và bây giờ cậu ấy đang nằm viện.)
b. Hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thể còn lặp lại trong hiện tại và tương lai
Eg: I have seen Titanic at least 5 times. (Tôi đã xem phim Titanic ít nhất 5 lần.)
c. Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chúng ta không biết/ không muốn
đề cập thời gian chính xác khi nó xảy ra
Eg: They have visited London. (Họ đã đến thăm Luân Đôn.)
d. Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai
Eg: Up to now, we have done every exercise in this book.
(Tính đến giờ, chúng tôi đã làm mọi bài tập trong cuốn sách này.)
Cách dùng này thường có các cụm: up to now, up to present, so far ……
e. Thông báo một sự việc vừa mới xảy ra/ tin mới
Eg: Oh! I’ve cut my finger. (Ôi tôi bị đứt tay rồi.)
f. Hành động trong các câu hỏi với “yet” và “before”
Eg: Have you found a job yet? (Bạn đã tìm được việc chưa?)
3. Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành
a. Khẳng định (+)
Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|
I/ You/ We/ They + have (‘ve)+ VpII. | I have broken my leg. (Tôi vừa mới gãy chân.) |
He/ She/ It + has (‘s) + VpII. | He has just arrived here. (Cậu ấy vừa mới đến đây.) |
b. Phủ định (-)
Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|
I/ You/ We/ They + have not (haven’t) + VpII. | We haven’t finished my homework yet. (Chúng tôi chưa xong bài tập về nhà.) |
He/ She/ It + has not (hasn’t) + VpII. | She hasn’t seen me for years. (Cô ấy đã không gặp tôi nhiều năm.) |
c. Nghi vấn (?)
Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|
(Từ để hỏi) + have/ has + S + VpII? | Have you done your report yet? (Bạn đã làm xong báo cáo chưa?) |
4. Cách thêm “-ed” vào động từ Thì hiện tại hoàn thành
Động từ nguyên thể | Cách chuyển | Ví dụ |
---|---|---|
Động từ kết thúc tận cùng: e; ee | Thêm “d” | Live – lived (sống) Agree – agreed (đồng ý) |
Động từ kết thúc là nguyên âm + phụ âm (trừ h, w, x, y) | Gấp đôi phụ âm và thêm “ed” | Fit – fitted (phù hợp) Stop – stopped (ngừng) |
Động từ kết thúc là phụ âm + y | Đổi “y” thành “i” và thêm “ed” | Study – studied (học) Try – tried (thử) |
Động từ còn lại | Thêm “-ed” | Work – worked (làm việc) Learn – learned (học) |
5. Cách phát âm động từ đuôi “ed”
Đọc là /id/ khi động từ kết thúc là /t/ hoặc /d/ | Wanted /ˈwɑːntɪd/ Added /ædɪd/ |
Đọc là /t/ khi động từ kết thúc là các phụ âm vô thanh: /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s” | Picked /pɪkt/ Hoped /hoʊpt/ |
Đọc là /id/ với các động từ còn lại | Cried /kraɪd/: Khóc Smiled /smaɪld/: Cười |
6. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành
• Just, recently (gần đây, vừa mới)
• Before (trước đây)
• Already (rồi)
• Ever (đã từng)
• Never (chưa bao giờ)
• For (trong khoảng) + khoảng thời gian
• Since (từ khi) + mốc thời gian
Eg: I’ve never met him before. (Tôi chưa từng gặp anh ta trước đây.)
3. Video Lecture for Unit 5. Our Experiences
Video Lecture for Unit 5. Our Experiences.
4. Hướng Dẫn & Thực hành Phát Âm Unit 5 (Global Success 9)
Bấm vào các link Mục lục (Table of Contents) để xem Video Hướng dẫn và Thực hành Phát âm.
Phần Thực hành phát âm nên học trên máy tính.
4.1. Video Hướng Dẫn Phát Âm Unit 5 (Global Success 9)
4.2. Thực hành phát âm – Pronunciation. Practice. Unit 5
Sounds /j/ and /w/
Click the buttons to listen, say aloud, and record. Compare your voice with the sample pronunciation. Practice each sentence at least 3 times.