Resources for Unit 9: Festivals around the world - Global Success 7

1. Vocabulary for Unit 9: Festivals around the world

1.3. Vocabulary for Unit 9: Festivals around the world. Lesson 3. A CLOSER LOOK 2

excited about

 / kˈsaɪtɪd əˈbaʊt/ (adj) Hứng khởi vể

Are you excited about your holiday?

( Bạn có hào hứng về kỳ nghỉ của bạn không.?)


come back home

 /kʌm/ /bæk/ /həʊm/ (v.phr) Quay về nhà

Does your brother usually come back home at Tet?

(Anh trai của bạn có thường về nhà dịp Tết không?)


make a costume

 /meɪk ə ˈkɒstjuːm/ (v.phr) May trang phục

My mom makes me a new costume.

(Mẹ tôi may trang phục mới cho tôi.)


bake a birthday cake

 /beɪk ə ˈbɜːθdeɪ keɪ/ (v.phr) Nướng bánh sinh nhật

She will bake a birthday cake for him.

(Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.)


celebrate

 /ˈselɪbreɪt/ (v) Tổ chức

No, we celebrate it in the middle of the eighth lunar month.

(Không, chúng tôi tổ chức nó vào giữa tháng tám âm lịch.)


come over

 /kʌm ˈəʊvə/ (phr.v) Ghé chơi

Yes. Just come over to my house on the night of the festival.

(Chỉ cần ghé nhà tôi chơi vào đêm lễ nhé.)


autumn fruits

 / ˈɔːtəm fruːts/ (v.phr) Trái cây mùa thu

We also have some autumn fruits.

(Chúng tôi cũng có một ít trái cây mùa thu.)


make lanterns

 /meɪk ˈlæntənz/ (v.phr) Làm đèn lồng

Do you make lanterns at the Mid-Autumn festival?

(Bạn có làm đèn lồng vào lế Trung Thu không?)


join

 /dʒɔɪn/ (v) Tham gia

Can I join the festival with you next month?

(Tôi có thể đi cùng đến lễ hội với bạn vào tháng tới được không?.)