Resources for Unit 11. Science and Technology – Global Success 8

2. Grammar for Unit 11. Science and Technology


- Câu tường thuật được sử dụng để tường thuật lại điều mà người khác đã nói. - Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta thay đổi: + hình thức của động từ + cụm từ thời gian và địa điểm + các đại từ tùy theo tình huống

REPORTED SPEECH (STATEMENTS)

(Tường thuật câu trần thuật)

Câu tường thuật được sử dụng để tường thuật lại điều mà người khác đã nói.

Ví dụ: Mi said, “I want a new computer.”

(Mi nói, “Tôi muốn máy vi tính mới.”)

=> Mi said (that) she wanted a new computer.

(Mi nói rằng cô ấy muốn máy vi tính mới.)

- Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta thay đổi:

+ hình thức của động từ

Hiện tại đơn

Mi said, “I love science.”

(Mi nói, “Tôi yêu thích khoa học.”)

Quá khứ đơn

Mi said (that) she loved science.

(Mi nói rằng cô ấy thích khoa học.)

Hiện tại tiếp diễn

Mi said, “I am learning English.”

(Mi nói, “Tôi đang học tiếng Anh.”)

Quá khứ tiếp diễn

Mi said (that) she was learning English.

(Mi nói rằng cô ấy đang học tiếng Anh.)

Will

“I will become a scientist,” he said.

(“Tôi sẽ trở thành một nhà khoa học,” anh ấy nói.)

Would

He said (that) he would become a scientist.

(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ trở thành một nhà khoa học.)

+ cụm từ thời gian và địa điểm

now => then

today => that day

ago => before

tomorrow => the following day/ the next day

this week => that week

here => there

+ các đại từ tùy theo tình huống

I => he/ she

we => they

me => him/ her