Resources for Unit 11. Science and Technology – Global Success 8
1. Vocabulary for Unit 11. Science and Technology
1.3. Vocabulary for Lesson 3. A CLOSER LOOK 2
mark
/mɑːrk/ (v) đánh dấuMy uncle said the robots would be able to mark our work and give us feedback too.
(Chú tôi nói rằng các robot sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi và cung cấp cho chúng tôi phản hồi.)
robot
/ˈrəʊbɒt/ (n) rô bốtRobot teachers will be able to mark papers and comment on students’ work.
(Giáo viên robot sẽ có thể chấm bài và nhận xét về bài làm của học sinh.)
planet
/ˈplæn.ɪt/ (n) hành tinhThe closest planet to Earth is Mars.
(Hành tinh gần Trái đất nhất là Sao Hỏa.)
semester
/sɪˈmestə(r)/ (n) học kỳWe don’t have to home economics next semester.
(Chúng ta không phải học nữ công gia chánh trong học kỳ tới.)
invent
/ɪnˈvent/ (v) phát minhThey will invent a smart cooker this year.
(Họ sẽ phát minh ra một chiếc bếp thông minh trong năm nay.)
monitor
/ˈmɒnɪtə(r)/ (v) giám sátThey are developing technology to monitor students better.
(Họ đang phát triển công nghệ để giám sát học sinh tốt hơn.)
ill
/ɪl/ (adj) ốmThere are no classes tomorrow because our teacher is ill.
(Ngày mai không có lớp học vì giáo viên của chúng tôi bị ốm.)