Resources for Unit 10: Energy sources - Global Success 7

1. Vocabulary for Unit 10: Energy sources

1.1. Vocabulary for Unit 10: Energy sources. Lesson 1. GETTING STARTED

do a project on

 /duː ə ˈprɒʤɛkt ɒn / (v.phr) Thực hiện một dự án

I’m doing a project on energy sources.

(Tôi đang thực hiện một dự án về các nguồn năng lượng.)


come from

 /kʌm frɒm/ (phr.v) đến từ đâu

Where does it come from?

(Chúng đến từ đâu ?)


natural gas

 /ˈnæʧrəl gæs/ (n) khí đốt tự nhiên

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.

(Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.)


non-renewable sources

 /nɒn-rɪˈnjuːəbl ˈsɔːsɪz/ (n.phr) nguồn không thể tái tạo

We call them non-renewable sources.

(Chúng tôi gọi chúng là các nguồn không thể tái tạo.)


electricity

 /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n.) điện

It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.

(Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.)


wind

 /wɪnd/ (n.) gió

Can it come from the sun, wind or water too?

(Vậy chúng có thể đến từ mặt trời, gió hoặc nước hay không?)


renewable

 /rɪˈnjuːəbl/ (adj) có thể tái tạo

Renewable means we can easily replace them.

(Có thể tái tạo nghĩa là chúng ta có thể dễ dàng thay thế chúng)


run out of

 /rʌn aʊt ɒv/ (phr.v): cạn kiệt

We call those types of energy renewable sources because we cannot run out of them.

( Chúng tôi gọi những nguồn năng lượng trên có thể tái tạo được vì chúng tôi không thể làm cạn kiệt chúng)


easy to use

 /ˈiːzi tuː juːz/ (adj.ph) dễ sử dụng

Some types of energy are cheap and easy to use.

(Một số loại năng lượng thì rẻ và dễ dùng.)


harder to find

 /ˈhɑːdə tuː faɪnd/ (adj.ph) khó tìm

Others are expensive and harder to find.

(Những loại khác thì đắt và khó tìm.)


coal

 /kəʊl/ (n) than

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas..

(Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.)


oil

 /ɔɪl/ (n) dầu

It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.

(Nó đến từ nhiều người khác nhau như than, dầu, khí đốt tự nhiên.)


provide someone with something

 /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) cung cấp

It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.

(Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp ánh sáng, nhiệt hoặc điện.)