Resources for Unit 4. Remembering the Past – Global Success 9

2. Grammar for Unit 4. The past continuous

Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức:

Khẳng định

I/He/She/It/Danh từ số ít + was (s) Ving

You/We/They/Danh từ số nhiều + were (re) Ving

Phủ định

I/He/She/It/Danh tù số ít was not (wasn't) Ving

You/We/They/Danh từ số nhiều were not (weren't) Ving

Câu hỏi

Was I/He/She/It/Danh từ số ít +Ving?

Were + You/We/They/Danh từ số  nhiều +Ving?

Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ thường có: at that moment; at one/two... o'clock yesterday: at this time yesterday/last week...

Liên từ while.

Cách sử dụng

1. Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Eg: I was doing my exercises at 8 o'clock last night.

2. Diễn tả hai hành động đồng thời đang xảy ra trong quá khứ

Eg: My mother was cooking while my father was watching football on TV.

3. Dùng để miêu tả về ngữ cảnh của câu chuyên

Eg: It was raining so Jack decided to stay at home.

Lưu ý

Một hành động đang xảy ra trong quá khứ mà một hành động khác xen vào với liên từ "when" và "while

When S V (Quá khứ đơn), 5 + V (Quá khứ tiếp diễn)

While S+V (Quá khứ tiếp diễn), 5 + V (Quá khứ đơn )

Một số động từ không dùng trong thì tiếp diễn: appear (dường như), be, believe (tin tưởng), belong to (thuộc về), hate (ghét), have (có), include (bao gồm), know (biết), like (thích), love (yêu), need (cần), prefer (thích hơn), see (nhìn), seem (dường như), taste (nếm, có vị), think (nghĩ), understand (hiểu), want (muốn) ...